Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016

Tên một số loại hoa thông dụng bằng tiếng anh

Tên một số loại hoa thông dụng bằng tiếng anh



Có rất nhiều loài hoa xinh đẹp được gọi bằng nhiều cái tên và cách phát âm khác nhau ở mỗi quốc gia. Và hôm nay, Mika Shop sẽ giới thiệu đến bạn tên gọi bằng tiếng anh của một số loại hoa thông dụng, hãy cùng theo dõi nhé!

Agnolia: hoa ngọc lan
Apricot blossom: hoa mai
Areca spadix: hoa cau
Camellia: hoa trà
Carnation: hoa cẩm chướng
Carnation: hoa cẩm chướng
Cherry blossom: hoa anh đào
Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
Climbing rose : hoa tường vi
Cockscomb: hoa mào gà
Confetti : hoa giấy
Daisy: hoa cúc
Dahlia: hoa thược dược
Day-lity: hoa hiên
Each blossom: hoa đào
Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
Gerbera: hoa đồng tiền
Gladiolus: hoa lay ơn
Hibiscus: hoa râm bụt
Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
Lily: hoa loa kèn
Lotus: hoa sen
Lilac: hoa cà
Marigold: hoa vạn thọ
Narcissus: hoa thuỷ tiên
Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Orchid: hoa lan
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Peony flower : hoa mẫu đơn
Rose: hoa hồng
Snapdragon: hoa mõm chó
Sunflower: hoa hướng dương
Tuberose: hoa huệ
Tulip: hoa uất kim hương
Violet: hoa đổng thảo
Water lily: hoa súnga